20 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung do
cách viết gần giống
1.休 /xiū/: nghỉ vs 体 /tǐ/: cơ thể
Ví dụ:
休息 /xiūxi/: nghỉ ngơi
体育 /tǐyù/: thể dục
2.郊 /jiāo/: ngoại ô vs 效
/xiào/: hiệu
Ví dụ:
市郊 /shìjiāo/: ngoại ô
效果 /xiàoguǒ/: hiệu quả
3.那 /nà/: kia vs 哪
/nǎ/: nào
Ví dụ:
那里 /nàli/: đằng kia
哪里 /nǎli/: ở đâu
4. 羞 /xiū/: xấu hổ vs 差
/chà/: kém
Ví dụ:
害羞 /hàixiū/: xấu hổ
相差 /xiāngchà/: chênh lệch
5.刮 /guā/: cạo, thổi vs 乱 /
luàn/: loạn
Ví dụ:
刮风 /guāfēng/: nổi gió
混乱 /hùnluàn/:
hỗn loạn
6.稍 /shāo/: hơi vs 俏
/qiào/: nhẹ
Ví dụ:
俏俏 /qiàoqiào/: nhẹ nhàng, yên ắng
7.季 /jì/: mùa vs 李 /lǐ/:
lý
Ví dụ:
四季 /sìjì/: 4 mùa
李子 /lǐzǐ/: quả mận
8.霜 /shuāng/: sương vs 箱 /xiāng/:
hòm
Ví dụ:
风霜 /fēngshuāng/: gió sương
箱子 /xiāngzi/: hòm, va li
9.情 /qíng/: tình vs 晴
/qíng/: nắng
Ví dụ:
心情 /xīnqíng/: tâm trạng
晴天 /qíngtiān/: trời nắng
10.班 /bān/: lớp ca vs 斑
/bān/: vằn
Ví dụ:
班长 /bānzhǎng/: lớp trưởng
斑马 /bānmǎ/: ngựa vằn
11.未 /wèi/: vị, chưa vs 末
/mò/: cuối
Ví dụ:
未来 /wèilái/: tương lai
周末 /zhōumò/: cuối tuần
12.乘 /chéng/: đi, đáp vs 乖
/guāi/: ngoan
Ví dụ:
乘车 /chéngchē/: đi xe
乖巧 /guāiqiǎo/: khôn ngoan
13.孩 /hái/: trẻ con vs 该
/gāi/: nên
Ví dụ:
孩子 /háizi/: trẻ con
应该 /yīnggāi/: nên
14.洒 /Sǎ/: vẩy, rắc vs 酒 /jiǔ/:
uống rượu
Ví dụ:
洒水 /sǎshuǐ/: vẩy nước
喝酒 /hējiǔ/: uống rượu
15.办 /bàn/: làm vs 为/wèi/:
vì, để
Ví dụ:
办公 /bàngōng/: làm, giải quyết
为了 /wèile/: vì, để
16.性 /xìng/: tính vs 姓
/xìng/: họ
Ví dụ:
性格 /xìnggé/: tính cách
姓名 /xìngmíng/: họ tên
17.低 /dī/: thấp vs 底
/dǐ/: đáy
Ví dụ:
低头 /dītóu/: cúi đầu
底下 /dǐxia/: bên dưới
18.木 /mù/: mộc vs 本
/běn/: gốc
Ví dụ:
木头 /mùtou/: gỗ
日本 /rìběn/: Nhật Bản
19.澡 /zǎo/: tắm vs 燥
/zào/: khô
Ví dụ:
洗澡 /xǐzǎo/: tắm
干燥 /gānzào/: khô hanh
20.第 /dì/: thứ tự vs 弟
/dì/: đệ
Ví dụ:
第一 /dìyī/: thứ 1
弟弟 /dìdi/: em trai
Trung
tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số
24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
ĐT:
02223.745.725/0973.825.167
The post 20 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung do cách viết gần giống appeared first on Rao Vặt Miễn Phí.
0 Commentaires