Học tiếng Hàn tại Yên Phong, chủ đề tình yêu

TỪNG VỰNG VỀ TÌNH YÊU

  1. 사랑: tình yêu
  2. 심장 : trái tim
  3. 마음: tấm long, tâm hồn
  4. 세상: thế gian
  5. 인생: nhân sinh, kiếp sống
  6. 운명: vận mệnh
  7. 애인: người yêu
  8. 남자
    친구=남친:
    bạn trai
  9. 여자친구=여친:
    bạn gái
  10. 인연: nhân duyên
  11. 첫사랑: tình đầu
  12. 여보: mình ơi ( vợ chồng gọi
    nhau)
  13. 옛사랑: tình cũ
  14. 바보: đồ ngốc
  15. 항상: luôn luôn
  16. 첫눈: cái nhìn đầu tiên
  17. 그사람: người ấy
  18. 사랑하다: yêu
  19. 키스하다: hôn
  20. 뽀뽀하다:
    thơm, hôn
  21. 사귀다: làm quen, kết thân
  22. 결혼하다: kết hôn
  23. 이혼하다: ly hôn
  24. 사랑에 빠지다: phải long ai đó, rơi vào
    lưới tình
  25. 고백하다: tỏ tình
  26. 헤어지다: chia tay
  27. 싫어하다: ghét
  28. ….곁에 있다: bên cạnh ai đó
  29. 그립다: nhớ nhung
  30. 보고싶다:
    nhớ nhung
  31. 행복하다:
    hạnh phúc
  32. 데이트하다: hẹn hò
  33. 질투하다: ghen tuông
  34. 혼자: một mình
  35. 함께 : cùng nhau
  36. 미혼: Trạng thái chưa kết hôn
  37. 외롭다 : cô đơn
  38. 입맞추다: hôn môi
  39. 화내다
    /
    성내다
    giận hờn
  40. 설레다: rung động, nôn nao, bồi hồi

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG

NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ, YÊN PHONG, BẮC NINH

HOTLINE: 0966.411.584

The post Học tiếng Hàn tại Yên Phong, chủ đề tình yêu appeared first on Rao Vặt Miễn Phí.

Enregistrer un commentaire

0 Commentaires