TỪNG VỰNG VỀ TÌNH YÊU
- 사랑: tình yêu
- 심장 : trái tim
- 마음: tấm long, tâm hồn
- 세상: thế gian
- 인생: nhân sinh, kiếp sống
- 운명: vận mệnh
- 애인: người yêu
- 남자
친구=남친:
bạn trai - 여자친구=여친:
bạn gái - 인연: nhân duyên
- 첫사랑: tình đầu
- 여보: mình ơi ( vợ chồng gọi
nhau) - 옛사랑: tình cũ
- 바보: đồ ngốc
- 항상: luôn luôn
- 첫눈: cái nhìn đầu tiên
- 그사람: người ấy
- 사랑하다: yêu
- 키스하다: hôn
- 뽀뽀하다:
thơm, hôn - 사귀다: làm quen, kết thân
- 결혼하다: kết hôn
- 이혼하다: ly hôn
- 사랑에 빠지다: phải long ai đó, rơi vào
lưới tình - 고백하다: tỏ tình
- 헤어지다: chia tay
- 싫어하다: ghét
- ….곁에 있다: bên cạnh ai đó
- 그립다: nhớ nhung
- 보고싶다:
nhớ nhung - 행복하다:
hạnh phúc - 데이트하다: hẹn hò
- 질투하다: ghen tuông
- 혼자: một mình
- 함께 : cùng nhau
- 미혼: Trạng thái chưa kết hôn
- 외롭다 : cô đơn
- 입맞추다: hôn môi
- 화내다
/ 성내다
giận hờn - 설레다: rung động, nôn nao, bồi hồi
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG
NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ, YÊN PHONG, BẮC NINH
HOTLINE: 0966.411.584
The post Học tiếng Hàn tại Yên Phong, chủ đề tình yêu appeared first on Rao Vặt Miễn Phí.
0 Commentaires