Học tiếng Trung tại Đại Đồng-chủ đề lớp học

bJF893Q Học tiếng Trung tại Đại Đồng chủ đề lớp học

300 từ vựng tiếng
Trung chủ đề trường học!!!!

1. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng

2. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng

3. Sinh viên những năm
đầu
低年级学生: dī niánjí xuéshēng

4. Sinh viên những năm
cuối
高年级学生: gāo niánjí xuéshēng

5. Học sinh mới 新生: xīnshēng

6. Sinh viên năm thứ
nhất
一年级大学生: yī niánjí dàxuéshēng

7. Sinh viên năm thứ
hai
二年级大学生: èr niánjí dàxuéshēng

8. Sinh viên năm thứ
ba
三年级大学生: sān niánjí dàxuéshēng

9. Sinh viên năm thứ
四年级大学生: sì niánjí dàxuéshēng

10. Sinh viên hệ chính
quy
本科生: běnkē shēng

11. Nghiên cứu sinh 研究生: yánjiūshēng

12. Nghiên cứu
sinhtiến sĩ
博士生: bóshì
shēng

13. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng

14. Hội học sinh sinh
viên
学生会: xuéshēnghuì

15. Học viện cử nhân 学士学位: xuéshì xuéwèi

16. Cử nhân khoa học
xã hội
文学士: wénxué shì

17. Cử nhân khoa học
tự nhiên
理学士: lǐxué shì

18. Học vị thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi

19. Học vị tiến sĩ 博士学位: bóshì xuéwèi

20. Trên tiến sĩ 博士后: bóshìhòu

21. Tiến sĩ triết học 哲学博士: zhéxué bóshì

22. Học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi

23. Giáo viên 教师: jiàoshī

24. Giáo viên cao cấp 高级讲师: gāojí jiǎngshī

25. Trợ giáo 助教: zhùjiào

26. Giảng viên 讲师: jiǎngshī

27. Giảng viên cao cấp
高级教师: gāojí jiàoshī

28. Trợ lý giáo sư 助理教授: zhùlǐ jiàoshòu

29. Phó giáo sư 副教 : fùjiàoshòu

30. Giáo sư 教授: jiàoshòu

31. Giáo viên hướng
dẫn
导师: dǎoshī

32. Giáo sư thỉnh
giảng
客座教授: kèzuò jiàoshòu

33. Học giả mời đến 访问学者: fǎngwèn xuézhě

34. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn

35. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù

36. Trưởng phòng giáo
vụ
教务长: jiàowù zhǎng

37. Phòng nghiên cứu
khoa học giáo dục
教研室:
jiàoyánshì

38. Tổ nghiên cứu khoa
học
教研组: jiàoyánzǔ

39. Chỉ đạo viên
chính trị
政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán

40. Giáo viên chủ
nhiệm
班主任: bānzhǔrèn

HOTLINE: 0389.431.182

ĐỐI DIỆN CÂY XĂNG DƯƠNG HÚC-ĐẠI ĐỒNG-TIÊN DU- BẮC NINH

 

The post Học tiếng Trung tại Đại Đồng-chủ đề lớp học appeared first on Rao Vặt Miễn Phí.

Enregistrer un commentaire

0 Commentaires