Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A53/ A106/ API 5L

Ống thép đúc được sử dụng trong các hệ thống đường ống áp lực cao, như nồi hơi, lò hơi, khí nén, gas, xăng dầu, hơi nước nóng… Tiêu chuẩn ống thép đúc thông dụng là ASTM A106 GrB, API 5L.

  1. Tiêu chuẩn ống thép đúc áp lực cao
  2. Giá ống thép đúc Trung Quốc là bao nhiêu?
  3. Mua ống thép đúc tại TPHCM
  4. Quy cách ống thép đúc ASTM A106/ API 5L

Tiêu chuẩn ống thép đúc áp lực cao

ống thép đúc astm

Ống thép đúc áp lực cao được sản xuất theo tiêu chuẩn API 5L, ASTM A106 GrB với độ dày theo SCH10 SCH20 SCH30 STD SCH40 SCH60 XS SCH80 SCH120 SCH160 XXS. Quý khách vui lòng xem bảng quy cách tiêu chuẩn ống thép đúc phía cuối bài viết này để nắm rõ thông tin về sản phẩm hơn.

Giá ống thép đúc Trung Quốc là bao nhiêu?

Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu chuyên nghiệp các loại ống thép đúc Trung Quốc, vì vậy giá bán rất cạnh tranh tại TP.HCM. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu tiêu chuẩn thép ống Việt Nam và cần bảng giá, xin hãy gửi yêu cầu qua emailmũi tên BTSkinhdoanh@thepbaotin.com để nhận bảng báo giá nhanh nhất từ chúng tôi.

Quý khách cũng lưu ý khi tìm kiếm ống thép đúc Hòa Phátống thép đúc Hà Nộiống thép đúc Hải Phòng… Hiện tại ở Việt Nam chưa có nhà máy nào sản xuất được ống thép đúc, toàn bộ là hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc…

Mua ống thép đúc tại TPHCM

ống thép đúc tại Tphcm

Quý khách có nhu cầu mua ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106/ API 5L tại TPHCM xin hãy liên hệ với Thép Bảo Tín để được báo giá. Giá thép ống đúc tại Công ty TNHH Thép Bảo Tín luôn rẻ hơn tất cả các nhà cung cấp khác, vì chúng tôi là nhà nhập khẩu trực tiếp.

Quy cách ống thép đúc ASTM A106/ API 5L

  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 10

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 10
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.11 6000
2 20 26.7 2.11 6000
3 25 33.4 2.77 6000
4 32 42.2 2.77 6000
5 40 48.3 2.77 6000
6 50 60.3 2.77 6000
7 65 73 3.05 6000
8 80 88.9 3.05 6000
9 100 114.3 3.05 6000
10 125 141.3 3.4 6000
11 150 168.3 3.4 6000
12 200 219.1 3.76 6000
13 250 273 4.19 6000
14 300 323.8 4.57 6000
15 350 355.6 6.35 6000
16 400 406.4 6.35 6000
17 450 457.2 6.35 6000
18 500 508 6.35 6000
19 550 558.8 6.35 6000
20 600 609.6 6.35 6000
21 650 660.4 7.92 6000
22 700 711.2 7.92 6000
23 750 762 7.92 6000
24 800 812.8 7.92 6000
  • Kích thước ống thép đúc từ DN200 – DN800 x SCH 20

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 20
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 200 219.1 6.35 6000
2 250 273 6.35 6000
3 300 323.8 6.35 6000
4 350 355.6 7.92 6000
5 400 406.4 7.92 6000
6 450 457.2 7.92 6000
7 500 508 9.53 6000
8 550 558.8 9.53 6000
9 600 609.6 9.53 6000
10 650 660.4 12.7 6000
11 700 711.2 12.7 6000
12 750 762 12.7 6000
13 800 812.8 12.7 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 30

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 30
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.41 6000
2 20 26.7 2.41 6000
3 25 33.4 2.9 6000
4 32 42.2 2.97 6000
5 40 48.3 3.18 6000
6 50 60.3 3.18 6000
7 65 73 4.78 6000
8 80 88.9 4.78 6000
9 100 114.3 4.78 6000
10 125 141.3 6000
11 150 168.3 6000
12 200 219.1 7.07 6000
13 250 273 7.8 6000
14 300 323.8 8.38 6000
15 350 355.6 9.53 6000
16 400 406.4 9.53 6000
17 450 457.2 11.13 6000
18 500 508 12.7 6000
19 550 558.8 12.7 6000
20 600 609.6 14.27 6000
21 650 660.4 6000
22 700 711.2 15.88 6000
23 750 762 15.88 6000
24 800 812.8 15.88 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x STD

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
STD
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.77 6000
2 20 26.7 2.87 6000
3 25 33.4 3.38 6000
4 32 42.2 3.56 6000
5 40 48.3 3.68 6000
6 50 60.3 3.91 6000
7 65 73 5.16 6000
8 80 88.9 5.49 6000
9 100 114.3 6.02 6000
10 125 141.3 6.55 6000
11 150 168.3 7.11 6000
12 200 219.1 8.18 6000
13 250 273 9.27 6000
14 300 323.8 9.53 6000
15 350 355.6 9.53 6000
16 400 406.4 9.53 6000
17 450 457.2 9.53 6000
18 500 508 9.53 6000
19 550 558.8 9.53 6000
20 600 609.6 9.53 6000
21 650 660.4 9.53 6000
22 700 711.2 9.53 6000
23 750 762 9.53 6000
24 800 812.8 9.53 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 40

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 40
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.77 6000
2 20 26.7 2.87 6000
3 25 33.4 3.38 6000
4 32 42.2 3.56 6000
5 40 48.3 3.68 6000
6 50 60.3 3.91 6000
7 65 73 5.16 6000
8 80 88.9 5.49 6000
9 100 114.3 6.02 6000
10 125 141.3 6.55 6000
11 150 168.3 7.11 6000
12 200 219.1 8.18 6000
13 250 273 9.27 6000
14 300 323.8 10.31 6000
15 350 355.6 11.13 6000
16 400 406.4 12.7 6000
17 450 457.2 14.27 6000
18 500 508 15.09 6000
19 550 558.8 15.09 6000
20 600 609.6 17.48 6000
21 650 660.4 6000
22 700 711.2 6000
23 750 762 6000
24 800 812.8 17.48 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN200 – DN600 x SCH 60

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 60
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 200 219.1 10.31 6000
2 250 273 12.7 6000
3 300 323.8 14.27 6000
4 350 355.6 15.09 6000
5 400 406.4 16.66 6000
6 450 457.2 19.05 6000
7 500 508 20.62 6000
8 550 558.8 22.23 6000
9 600 609.6 24.61 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x XS

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
XS
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 3.73 6000
2 20 26.7 3.91 6000
3 25 33.4 4.55 6000
4 32 42.2 4.85 6000
5 40 48.3 5.08 6000
6 50 60.3 5.54 6000
7 65 73 7.01 6000
8 80 88.9 7.62 6000
9 100 114.3 8.56 6000
10 125 141.3 9.53 6000
11 150 168.3 10.97 6000
12 200 219.1 12.7 6000
13 250 273 12.7 6000
14 300 323.8 12.7 6000
15 350 355.6 12.7 6000
16 400 406.4 12.7 6000
17 450 457.2 12.7 6000
18 500 508 12.7 6000
19 550 558.8 12.7 6000
20 600 609.6 12.7 6000
21 650 660.4 12.7 6000
22 700 711.2 12.7 6000
23 750 762 12.7 6000
24 800 812.8 12.7 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 x SCH 80

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 80
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 3.73 6000
2 20 26.7 3.91 6000
3 25 33.4 4.55 6000
4 32 42.2 4.85 6000
5 40 48.3 5.08 6000
6 50 60.3 5.54 6000
7 65 73 7.01 6000
8 80 88.9 7.62 6000
9 100 114.3 8.56 6000
10 125 141.3 9.53 6000
11 150 168.3 10.97 6000
12 200 219.1 12.7 6000
13 250 273 15.09 6000
14 300 323.8 17.48 6000
15 350 355.6 19.05 6000
16 400 406.4 21.44 6000
17 450 457.2 23.83 6000
18 500 508 26.19 6000
19 550 558.8 28.58 6000
20 600 609.6 30.96 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN100 – DN600 x SCH 120

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 120
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 100 114.3 11.13 6000
2 125 141.3 12.7 6000
3 150 168.3 14.27 6000
4 200 219.1 18.26 6000
5 250 273 21.44 6000
6 300 323.8 25.4 6000
7 350 355.6 27.79 6000
8 400 406.4 30.96 6000
9 450 457.2 34.93 6000
10 500 508 38.1 6000
11 550 558.8 41.28 6000
12 600 609.6 46.02 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 x SCH 160

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 160
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 4.78 6000
2 20 26.7 5.56 6000
3 25 33.4 6.35 6000
4 32 42.2 6.35 6000
5 40 48.3 7.14 6000
6 50 60.3 8.74 6000
7 65 73 9.53 6000
8 80 88.9 11.13 6000
9 100 114.3 13.49 6000
10 125 141.3 15.88 6000
11 150 168.3 18.26 6000
12 200 219.1 23.01 6000
13 250 273 28.58 6000
14 300 323.8 33.32 6000
15 350 355.6 35.71 6000
16 400 406.4 40.19 6000
17 450 457.2 45.24 6000
18 500 508 50.01 6000
19 550 558.8 53.98 6000
20 600 609.6 59.54 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN300 x XXS

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
XXS
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 7.47 6000
2 20 26.7 7.82 6000
3 25 33.4 9.09 6000
4 32 42.2 9.7 6000
5 40 48.3 10.15 6000
6 50 60.3 11.07 6000
7 65 73 14.02 6000
8 80 88.9 15.25 6000
9 100 114.3 17.12 6000
10 125 141.3 19.05 6000
11 150 168.3 21.95 6000
12 200 219.1 22.23 6000
13 250 273 25.4 6000
14 300 323.8 25.4 6000

Ống thép đúc nhập khẩu có chất lượng đảm bảo, giá thành hợp lý tại TPHCM và khu vực phía Nam. Khách hàng có nhu cầu mua các loại ống thép đúc liên hệ Thép Bảo Tín để nhận báo giá chi tiết và tốt nhất. Cam đoan Thép Bảo Tín phân phối ống thép với giá tốt nhất trên thị trường.

Bài viết Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A53/ A106/ API 5L đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Rao Vặt Miễn Phí.

Enregistrer un commentaire

0 Commentaires